-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Dây điện Cadivi CVV hay còn gọi là dây cáp điện đồng trục, dây CVV bao gồm 2-4 lõi, dây CVV được cấu tạo bởi một lõi dẫn điện được bọc bởi 2 lớp cách điện gồm 1 lớp điện môi, xung quanh quấn thêm một lớp kim loại dạng lưới và bao bên ngoài lớp cách điện bằng nhựa PVC. Tương tự như Dây điện Cadivi CV, Lõi của dây CVV được liên kết bởi nhiều sợi đồng xoắn đồng tâm
Dây điện Cadivi CVV thường dùng phân phối và cung cấp điện cho động cơ, máy bơm nước, máy nóng lạnh,...cấp điện áp 300/500 V và lắp đặt cố định.
Dây điện Cadivi CVV trên thị trường bao gồm các quy cách như CVV-1.5, CVV-2.5, CVV-4, CVV-6, CVV-10, CVV-16 (mm2),...CVV 2 lõi, CVV 3 lõi, CVV 4 lõi
Dây điện Cadivi CVV được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 6610-4/ IEC 60227-4 Và TCVN 6612/ IEC 60228
Ruột dẫn - Conductor |
Chiều dày cách điện danh định |
Chiều dày vỏ danh định Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổng gần đúng (*) Approx.overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng (*) Approx. mass |
|||||||||
Tiết diện danh định |
Kết cấu |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
||||||||||
Nominal area |
Structure |
Approx. conductor diameter |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal thickness of insulation |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
|||||
mm2 |
N0 /mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
||||||
1,5 |
1/1,38 |
1,38 |
12,1 |
0,7 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
8,8 |
9,2 |
9,9 |
115 |
134 |
161 |
1,5 |
7/0,52 |
1,56 |
12,1 |
0,7 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
9,1 |
9,6 |
10,4 |
123 |
143 |
171 |
2,5 |
1/1,77 |
1,77 |
7,41 |
0,8 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
9,9 |
10,5 |
11,4 |
157 |
186 |
226 |
2,5 |
7/0,67 |
2,01 |
7,41 |
0,8 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
10,4 |
11,0 |
11,9 |
169 |
199 |
242 |
4 |
1/2,24 |
2,24 |
4,61 |
0,8 |
1,2 |
1,2 |
1,4 |
10,9 |
11,5 |
12,9 |
203 |
246 |
313 |
4 |
7/0,85 |
2,55 |
4,61 |
0,8 |
1,2 |
1,2 |
1,4 |
11,5 |
12,2 |
13,6 |
220 |
265 |
338 |
6 |
1/2,74 |
2,74 |
3,08 |
0,8 |
1,2 |
1,4 |
1,4 |
11,9 |
13,0 |
14,5 |
260 |
332 |
425 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
3,08 |
0,8 |
1,2 |
1,4 |
1,4 |
12,6 |
13,8 |
15,4 |
284 |
359 |
459 |
10 |
7/1,35 |
4,05 |
1,83 |
1,0 |
1,4 |
1,4 |
1,4 |
16,1 |
17,1 |
18,6 |
467 |
572 |
709 |
(*) : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Bằng màu cách điện:
+ Cáp 1 lõi: Màu đen.
+ Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh dương – đen (trung tính) - xanh lục & vàng (TER).
Bằng vạch màu trên cách điện màu trắng:
+ Cáp 1 lõi: không vạch.
+ Cáp nhiều lõi: Màu đỏ - vàng - xanh dương - không vạch (trung tính) - xanh lục (TER).
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Địa chỉ: 82/14/32a Nguyễn Xí, P.26, Q.Bình Thạnh, TPHCM
Điện Thoại: 035.609.6997 (Zalo, Viber, SMS, Call)
Email: hai6997@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/thuynhico/
Website: https://thietbidienmang.com/
Với năng lực làm việc cùng các đối tác thương hiệu uy tín, cùng kinh nghiệm thương mại lâu năm, tôi tin chắc giá cả chúng tôi đưa ra là vô cùng hợp lý so với thị trường.
Đến với showroom 82/14/32a Nguyễn Xí, phường 26, quận Bình Thạnh, tp Hồ Chí Minh để xem và thử nghiệm trực tiếp. Khách đến mua tại cửa hàng sẽ được ưu đãi riêng, tư vấn
Giao hàng toàn quốc
Bảo mật thanh toán
Bảo hành chính hãng
Tư vẫn miễn phí
Thiết Bị Điện & Camera-Thúy Nhi